Ý nghĩa của từ phụng sự là gì:
phụng sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phụng sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phụng sự mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

phụng sự


. Phục vụ hết lòng. Phụng sự tổ quốc. Phụng sự lí tưởng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

phụng sự


đg. (trtr.). Phục vụ hết lòng. Phụng sự tổ quốc. Phụng sự lí tưởng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

phụng sự


đg. (trtr.). Phục vụ hết lòng. Phụng sự tổ quốc. Phụng sự lí tưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phụng sự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phụng sự": . phóng sự Phụng Sổ phụng sự ph [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

phụng sự


(Trang trọng) phục vụ hết lòng phụng sự tổ quốc phụng sự nghệ thuật
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

phụng sự


sevati (sav + a), vaḍḍheti (vaḍḍh + e), upāsati (upa + ās + a)
Nguồn: phathoc.net





<< phụ thân qua loa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa